Bài tập phát âm /e/ và /æ/ trong tiếng Anh

42 Ngày Phát Âm | Tập 33: /æ/
42 Ngày Phát Âm | Tập 33: /æ/

Hai âm /æ/ và /e/ vẫn còn dễ gây nhầm lẫn đối với một số bạn khi học tiếng Anh bởi cách phát âm khá giống nhau. Với bài viết hôm nay, mời các bạn cùng IELTS Vietop phân biệt qua bài tập phát âm /e/ và /æ/ trong tiếng Anh nhé!

Cách phát âm /æ/ trong tiếng Anh

Bạn có thể thấy, /æ/ là nguyên âm ngắn, còn gọi là âm “e bẹt” với cách phát âm nghe như một nửa âm /a/ và một nửa âm /e/. Để phát âm này, bạn lưu ý sau:

  • Miệng, môi: mở rộng, hơi bè ra
  • Phần lưỡi: đặt phía trước
  • Chiều cao lưỡi: 3⁄4, chuyển động theo hướng đi xuống
  • Độ căng của lưỡi: căng lên
  • Phát âm ngắn

Mời bạn luyện tập theo một vài ví dụ dưới đây:

at /æt/add /æd/back /bæk/
as /æz/actually /ˈæktʆuəli/family /’fæməli/
can /kæn/action /ˈækʆən/hand /hænd/
man /mæn/activity /ækˈtɪvəti/fact /fækt/
Bài Hay  Học phát âm cùng VOCA Pronunciation: Nguyên âm /e/ và nguyên âm /æ/

Dấu hiệu nhận biết

  • Âm /æ/ thường xuất hiện trong những từ một âm tiết có chứa chữ a, tận cùng là một hoặc nhiều phụ âm. Ví dụ như:

Bad /bæd/: xấu

Ban /bæn/: cấm

Hang /hæŋ/: treo

Man /mæn/: một người đàn ông

Pan /pæn/: cái chảo

  • Trong một số từ, nếu như sau “a” là “r” và không có nguyên âm sau “r”, thì “a” sẽ không được phát âm là /æ/, ví dụ như arm /ɑːm/: cánh tay
  • Người bản xứ sẽ không “đồng nhất” về cách phát âm này. Một số từ người Anh đọc là /a:/, nhưng người Mỹ lại đọc là /æ/. Ví dụ:

Ask /a:sk/ (UK) >< Ask /æsk/ (US)

Can’t /ka:nt/ (UK) >< Can’t /kænt/ (US)

Cách phát âm /e/ trong tiếng Anh

/e/ trong tiếng Anh sẽ phát âm giống chữ “e” trong tiếng Việt. Để phát âm này, bạn lưu ý như sau:

  • Miệng, môi: mở rộng, hơi bè ra
  • Phần lưỡi: đặt phía trước
  • Chiều cao lưỡi: thấp, đầu lưỡi chạm răng dưới
  • Độ căng của lưỡi: căng lên
  • Phát âm ngắn.

Bạn luyện tập theo một vài ví dụ dưới đây

every /’evri/any /’eni/ever /ˈevə/
end /end/very /’veri/many /’meni/
let /let/help /help/again /ə’gen/
never /‘nevə/well /wel/tell /tel/
Bài Hay  Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh

Dấu hiệu nhận biết

  • Âm /e/ thường xuất hiện trong các từ 1 âm tiết có chứa chữ e mà tận cùng là 1 hoặc nhiều phụ âm (trừ r) hoặc chứa e trong âm tiết được nhấn trọng âm có chứa “e + phụ âm”. Ví dụ như:

Beg /beg/ : cầu xin

Bed /bed/: cái giường

Check /tʃek/: tờ séc

Dress /dres/: cái váy

  • Âm /e/ thường xuất hiện trong một số từ có đuôi -ead:

Head /hed/: đầu

Bread /bred/: bánh mỳ

  • Âm /e/ trong phát âm của các cụm chữ -air hay -are

Fair /feə/: hội chợ

Pair /peə/: đôi, cặp

Care /keə/: chăm sóc

Luyện tập phân biệt /æ/ và /e/

Mời bạn luyện tập cách phát âm /æ/ và /e/ với những từ và câu văn sau:

  • bad | bed
  • man | men
  • bag | beg
  • had | head
  • ham | hem
  • jam | gem
  • pan | pen
  • pat | pet
  • sad | said
  • sat | set
  • band | bend
  • bat | bet
  • dad | dead
  • flash | flesh
  • gas | guess
  • marry | merry
  • mat | met
  • bland | blend
  • cattle | kettle

Look out! There’s a bend in the road.

There’s a live band at the pub tonight.

England could win, but I wouldn’t bet on it.

Bài Hay  Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Đầy Đủ Và Cách Phát Âm Chuẩn

A cricket bat is made of willow.

Is chocolate cake better than a Victoria sponge?

For the batter, you will need four eggs, 8oz sugar, 8oz flour and 8oz butter.

“Old Marley was as dead as a doornail.”

“Father” is quite formal, normally we just say “dad”.

If you don’t know the answer, just guess.

Is your cooker electric or gas?

If you agree, nod your head.

Sorry, but I had to go.

I am Kenneth, but call me Ken.

I can see clearly now the rain has gone.

Ngoài ra, bạn có thể xem video hướng dẫn cách phát âm /æ/ và /e/ của người bản xứ ở đây.

Xem thêm: Trọn bộ bài mẫu IELTS Speaking part 2

Với bài viết tổng hợp hướng dẫn cách phát âm chuẩn cặp âm mũi /æ/ và /e/ trong tiếng Anh, hy vọng Vietop đã đem đến cho các bạn những kiến thức bổ ích giúp cải thiện kỹ năng phát âm của mình, các bạn hãy nhớ nắm rõ lý thuyết và luyện tập hàng ngày để đạt kết quả tốt nhất nhé!

Bạn đang xem bài viết: Bài tập phát âm /e/ và /æ/ trong tiếng Anh. Thông tin do Kenh 76 chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Leave a Comment